Danh sách Thủ hiến Thủ hiến (Ấn Độ)

Màu chính cho các Đảng
Tiểu bang
(Thủ hiến trước)
TênChân dungBổ nhiệm
(thời gian)
Đảng[lower-alpha 1]T.khảo
Andhra Pradesh
(danh sách)
N. Chandrababu Naidu8 tháng 6 năm 2014
(&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000175.000000175 ngày)
Đảng Telugu Desam[1]
Arunachal Pradesh
(danh sách)
Nabam Tuki1 tháng 11 năm 2011
(&0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000029.00000029 ngày)
Đảng Quốc Đại Ấn Độ[2]
Assam
(danh sách)
Tarun Gogoi17 tháng 5 năm 2001
(&0000000000000019.00000019 năm, &0000000000000197.000000197 ngày)
Đảng Quốc Đại Ấn Độ[3]
Bihar
(danh sách)
Nitish KumarTập tin:Nitish Kumar (cropped).jpg22 tháng 2 năm 2015
(&0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000282.000000282 ngày)
Janata Dal (Liên minh)[4]
Chhattisgarh
(danh sách)
Raman Singh7 tháng 12 năm 2003
(&0000000000000016.00000016 năm, &0000000000000359.000000359 ngày)
Đảng Bharatiya Janata[5]
Delhi
(danh sách)
Arvind Kejriwal14 tháng 2 năm 2015
(&0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000290.000000290 ngày)
Đảng Aam Aadmi[6]
Goa
(danh sách)
Laxmikant Parsekar8 tháng 11 năm 2014
(&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000022.00000022 ngày)
Đảng Bharatiya Janata[7]
Gujarat
(danh sách)
Anandiben Patel22 tháng 5 năm 2014
(&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000192.000000192 ngày)
Đảng Bharatiya Janata[8]
Haryana
(danh sách)
Manohar Lal Khattarxxxx100px]]26 tháng 10 năm 2014
(&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000035.00000035 ngày)
Đảng Bharatiya Janata[9]
Himachal Pradesh
(danh sách)
Virbhadra Singh25 tháng 12 năm 2012
(&0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000341.000000341 ngày)
Đảng Quốc Đại Ấn Độ[10]
Jammu và Kashmir
(danh sách)
Mufti Mohammad Sayeedxxxx100px]]1 tháng 3 năm 2015
(&0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000274.000000274 ngày)
Đảng Dân chủ Nhân dân Jammu và Kashmir[11]
Jharkhand
(danh sách)
Raghuvar Dasxxxx100px]]28 tháng 12 năm 2014
(&0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000338.000000338 ngày)
Đảng Bharatiya Janata[12]
Karnataka
(danh sách)
Siddaramaiah13 tháng 5 năm 2013
(&0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000201.000000201 ngày)
Đảng Quốc Đại Ấn Độ[13]
Kerala
(danh sách)
Oommen Chandy18 tháng 5 năm 2011
(&0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000196.000000196 ngày)
Đảng Quốc Đại Ấn Độ[14]
Madhya Pradesh
(danh sách)
Shivraj Singh Chouhan29 tháng 11 năm 2005
(&0000000000000015.00000015 năm, &0000000000000001.0000001 ngày)
Đảng Bharatiya Janata[15]
Maharashtra
(danh sách)
Devendra Fadnavis31 tháng 10 năm 2014
(&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000030.00000030 ngày)
Đảng Bharatiya Janata[16]
Manipur
(danh sách)
Okram Ibobi SinghTập tin:Okram Ibobi Singh (cropped).jpg2 tháng 3 năm 2002
(&0000000000000018.00000018 năm, &0000000000000273.000000273 ngày)
Đảng Quốc Đại Ấn Độ[17]
Meghalaya
(danh sách)
Mukul Sangma20 tháng 4 năm 2010
(&0000000000000010.00000010 năm, &0000000000000224.000000224 ngày)
Đảng Quốc Đại Ấn Độ[18]
Mizoram
(danh sách)
Lal Thanhawla7 tháng 12 năm 2008
(&0000000000000011.00000011 năm, &0000000000000359.000000359 ngày)
Đảng Quốc Đại Ấn Độ[19]
Nagaland
(danh sách)
T. R. Zeliangxxxx100px]]24 tháng 5 năm 2014
(&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000190.000000190 ngày)
Mặt trận Nhân dân Naga[20]
Odisha
(danh sách)
Naveen Patnaik5 tháng 3 năm 2000
(&0000000000000020.00000020 năm, &0000000000000270.000000270 ngày)
Biju Janata Dal[21]
Puducherry
(danh sách)
N. Rangaswamy16 tháng 5 năm 2011
(&0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000198.000000198 ngày)
Đại hội N.R. Toàn Ấn[22]
Punjab
(danh sách)
Parkash Singh Badal1 tháng 3 năm 2007
(&0000000000000013.00000013 năm, &0000000000000274.000000274 ngày)
Shiromani Akali Dal[23]
Rajasthan
(danh sách)
Vasundhara Raje13 tháng 12 năm 2013
(&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000353.000000353 ngày)
Đảng Bharatiya Janata[24]
Sikkim
(danh sách)
Pawan Kumar Chamling12 tháng 12 năm 1994
(&0000000000000025.00000025 năm, &0000000000000354.000000354 ngày)
Mặt trận Dân chủ Sikkim[25]
Tamil Nadu
(danh sách)
O. Panneerselvam29 tháng 9 năm 2014
(&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000062.00000062 ngày)
Anna Dravida Munnetra Kazhagam Toàn Ấn[26]
Telangana
(danh sách)
K. Chandrashekar Rao2 tháng 6 năm 2014
(&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000181.000000181 ngày)
Telangana Rashtra Samithi[27]
Tripura
(danh sách)
Manik Sarkar11 tháng 3 năm 1998
(&0000000000000022.00000022 năm, &0000000000000264.000000264 ngày)
Đảng Cộng sản Ấn Độ (Marxist)[28]
Uttar Pradesh
(danh sách)
Akhilesh Yadav15 tháng 3 năm 2012
(&0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000260.000000260 ngày)
Đảng Samajwadi[29]
Uttarakhand
(danh sách)
Harish Rawat1 tháng 2 năm 2014
(&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000303.000000303 ngày)
Đảng Quốc Đại Ấn Độ[30]
Tây Bengal
(danh sách)
Mamata Banerjee20 tháng 5 năm 2011
(&0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000194.000000194 ngày)
Đại hội Trinamool Toàn Ấn[31]
  1. Cột này ghi tên Đảng của Thủ hiến. Chính quyền tiểu bang có thể liên minh hỗn hợp nhiều đảng và độc lập. Nhưng không được ghi ở đây.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thủ hiến (Ấn Độ) http://hindu.com/thehindu/2000/03/06/stories/01060... http://hindu.com/thehindu/2002/03/03/stories/20020... http://www.hindu.com/2003/12/08/stories/2003120805... http://www.hindu.com/2005/11/30/stories/2005113018... http://articles.timesofindia.indiatimes.com/2008-1... http://www.thehindu.com/news/cities/Delhi/kejriwal... http://www.thehindu.com/news/national/anandiben-pa... http://www.thehindu.com/news/national/andhra-prade... http://www.thehindu.com/news/national/karnataka/si... http://www.thehindu.com/news/national/khattar-swor...